🔍
Search:
BỘ SÁCH
🌟
BỘ SÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여러 권으로 된 책의 전체.
1
BỘ SÁCH:
Toàn thể bộ sách gồm nhiều cuốn.
-
Danh từ
-
1
일정한 제목, 형식으로 계속해서 출판되어 한 묶음을 이루는 책들.
1
BỘ SÁCH:
Những quyển sách hợp thành một bộ được xuất bản liên tục nhau với tựa đề và hình thức nhất định.
🌟
BỘ SÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 권으로 된 책의 전체.
1.
BỘ SÁCH:
Toàn thể bộ sách gồm nhiều cuốn.
-
Danh từ
-
1.
두 권이나 세 권으로 나누어진 책의 마지막 권.
1.
QUYỂN HẠ:
Cuốn cuối cùng của bộ sách được chia thành 2 hoặc 3 cuốn.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
책이나 공책을 세는 단위.
1.
CUỐN, QUYỂN:
Đơn vị đếm sách vở.
-
2.
여러 책으로 이루어진 전집 등에서, 책의 순서를 나타내는 말.
2.
QUYỂN:
Từ biểu thị thứ tự của sách trong bộ sách có nhiều cuốn.
-
3.
주로 옛날 책에서, 책을 내용에 따라 구분하는 단위.
3.
CUỐN, QUYỂN:
Đơn vị phân biệt sách theo nội dung, chủ yếu ở những cuốn sách trước đây.
-
4.
한지 스무 장을 한 묶음으로 하여 세는 단위.
4.
XẾP, THẾP, CUỘN:
Đơn vị tính và đếm 20 trang giấy bó thành một.
-
5.
영화용 필름의 길이를 나타내는 단위.
5.
CUỐN, CUỘN:
Đơn vị thể hiện chiều dài của phim dùng cho phim chiếu ở rạp.
-
Danh từ
-
1.
상중하로 나뉜 책이나 글의 가운데 편.
1.
QUYỂN TRUNG, QUYỂN GIỮA:
Quyển ở giữa của bộ sách gồm ba quyển thượng, trung và hạ.
-
2.
장편 소설과 단편 소설의 중간 정도 되는 분량의 소설.
2.
TIỂU THUYẾT VỪA:
Tiểu thuyết có độ dài ở khoảng giữa của tiểu thuyết dài và truyện ngắn.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대에 허준이 만든 의학 백과사전. 동양에서 가장 우수한 의학서의 하나로 평가된다.
1.
DONGEUIBOGAM, ĐÔNG Y BẢO GIÁM:
Từ điển bách khoa y học do Heo Joon viết vào thời Joseon (Triều Tiên), được đánh giá là một trong những bộ sách y học xuất sắc nhất ở phương Đông.